Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EE3
廣 quảng, quáng
广 guang3
  1. (Danh) Tòa nhà lớn không có bốn tường, điện lớn.
  2. (Danh) Bề ngang, bề rộng. ◎Như: trường tam xích, quảng nhất xích , bề dọc ba thước, bề ngang một thước.
  3. (Danh) Tên gọi tắt của Quảng Đông , Quảng Tây 西Quảng Châu .
  4. (Danh) Mười lăm cỗ xe binh gọi là một quảng.
  5. (Danh) Họ Quảng.
  6. (Động) Mở rộng, tăng gia. ◎Như: tăng quảng kiến văn mở mang kiến thức. ◇Dịch Kinh : Phù Dịch, thánh nhân sở dĩ sùng đức nhi quảng nghiệp dã , (Hệ từ thượng ) Đạo Dịch, thánh nhân dùng nó để nâng cao đức hạnh, mở rộng sự nghiệp.
  7. (Động) Truyền bá, phổ biến. ◇Vương Chước : Khúc bãi, vô bất cảm khấp, nhân quảng kì khúc, truyền vu nhân gian , , , (Bích kê mạn chí ) Ca xong, không ai không cảm động rớt nước mắt, nhân đó đem phổ biến khúc nhạc, truyền ở nhân gian.
  8. (Tính) Rộng. ◎Như: địa quảng nhân hi đất rộng người thưa.
  9. (Tính) Cao xa. ◇Tuân Tử : Quân tử bần cùng nhi chí quảng (Tu thân ) Người quân tử nghèo khó nhưng ý chí cao xa.
  10. (Tính) Đông người. ◎Như: đại đình quảng chúng chỗ đông người, trước công chúng.
  11. Một âm là quáng. (Động) Đo ngang, đo mặt đất về phía đông tây gọi là quáng , về phía nam bắc gọi là luân .

廣場 quảng trường
廣平 quảng bình, quảng bình
廣播 quảng bá
兩廣 lưỡng quảng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.