Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [12, 15] U+5DA0
嶠 kiệu, kiêu
峤 jiao4, qiao2
  1. Núi cao mà nhọn.
  2. Viên Kiệu một quả núi trong năm núi thần ở trong Bột Hải (Đại Dư 輿, Viên Kiệu , Phương Hồ , Doanh Châu , Bồng Lai ).
  3. § Ghi chú: Cũng đọc là kiêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.