Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D16
崖 nhai
ya2, yai2
  1. Ven núi. ◇Nguyễn Du : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai (Vọng Quan Âm miếu ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
  2. § Ghi chú: Cũng như chữ nhai .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.