Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 44 尸 thi [12, 15] U+5C64
層 tằng
层 ceng2
  1. (Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: kim tằng nhà lầu vàng.
  2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: giai tằng tầng lớp, thượng tằng xã hội giai cấp trên trong xã hội.
  3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: ngũ tằng lâu phòng nhà lầu năm tầng, lưỡng tằng pha li hai lớp kính.
  4. (Tính) Chồng chất. ◎Như: tằng loan điệp chướng đèo núi chập chùng.
  5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: tằng xuất bất cùng hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.

下層 hạ tằng
上層 thượng tầng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.