Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 44 尸 thi [6, 9] U+5C4E
屎 thỉ, hi
shi3, xi1
  1. (Danh) Cứt, phân. ◎Như: nhãn thỉ ghèn mắt. ◇Pháp Hoa Kinh : Thỉ niệu xú xứ 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ phẩn giải hôi thối.
  2. Một âm là hi. Điện hi 殿 rền rầm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.