Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 41 寸 thốn [9, 12] U+5C0B
尋 tầm
寻 xun2, xin2
  1. (Động) Tìm. ◎Như: trảo tầm tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật : Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích 滿, (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân?
  2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: nhật tầm can qua ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), tương tầm sư yên sẽ dùng quân vậy.
  3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: mạn cát diệc hữu tầm dây sắn bò lan dựa vào.
  4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
  5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: tầm cập sắp kịp.
  6. (Phó) Lại. ◎Như: tầm minh lại đính lời thề cũ.
  7. (Phó) Dần dần. ◎Như: bạch phát xâm tầm tóc đã bạc dần.
  8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ : Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn , (Giang Nam phùng Lí Quy Niên ) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
  9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư : Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào 西, (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện ) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
  10. (Danh) Đơn vị đo chiều dài ngày xưa, tám thước gọi là nhất tầm một tầm.
  11. (Danh) Họ Tầm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.