Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [13, 16] U+5BF0
寰 hoàn
huan2
  1. Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
  2. Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn. ◎Như: doanh hoàn , hoàn vũ , cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
  3. Nói bao la về các cõi không đâu. ◎Như: tiên hoàn cõi tiên, trần hoàn cõi trần.

塵寰 trần hoàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.