Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
孝順


孝順 hiếu thuận
  1. Hiếu thảo và phục tòng cha mẹ. ☆Tương tự: hiếu kính . ★Tương phản: bất tiếu , ngỗ nghịch .
  2. Kính dâng tài vật. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức , (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím (*) là đúng hơn hết. §Ghi chú (*): Món hương liệu quý giá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.