Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
孝服


孝服 hiếu phục
  1. Quần áo tang. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tế tất, tức trừ khứ hiếu phục, mộc dục huân hương , , (Đệ tam thập bát hồi) Tế xong, (nàng) bỏ áo tang ra, tắm gội xông hương.
  2. Thời kì để tang. ◇Hồng Lâu Mộng : Huống thả hiếu phục vị mãn, bồi trứ lão thái thái ngoan nhất dạ hoàn bãi liễu, khởi hữu tự khứ đoàn viên chi lí 滿, , (Đệ thất thập lục hồi) Huống chi lại đương có tang (thời kì để tang chưa xong), ở đây hầu cụ suốt đêm, có lẽ nào lại tự bỏ đi sum họp (vợ chồng).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.