Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
孝友


孝友 hiếu hữu
  1. Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh : Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt ) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?, Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.