Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 39 子 tử [3, 6] U+5B58
存 tồn
cun2
  1. (Động) Còn, còn sống. Trái lại với chữ vong mất. ◎Như: sanh tử tồn vong sống chết còn mất. ◇Đỗ Phủ : Tồn giả vô tiêu tức, Tử giả vi trần nê , (Vô gia biệt ) Người còn sống thì không có tin tức, Người chết thành cát bụi (bụi bùn).
  2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: tồn vấn thăm hỏi, tồn tuất an ủi, đem lòng thương xót.
  3. (Động) Giữ lại. ◎Như: tồn nghi giữ lại điều còn có nghi vấn, khử ngụy tồn chân bỏ cái giả giữ cái thật.
  4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: kí tồn đem gửi, tồn khoản gửi tiền.
  5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức : Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình (Du La Phù san ) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
  6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: tồn thực tích trữ lương thực.
  7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: tồn tâm bất lương có ý định xấu, tồn tâm nhân hậu để lòng nhân hậu.
  8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực , (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
  9. (Danh) Họ Tồn.

保存 bảo tồn
共存 cộng tồn
存在 tồn tại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.