Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [2, 5] U+5974
奴 nô
nu2
  1. (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là . Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: nô lệ kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, nô tì đứa ở gái.
  2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: nô gia tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn : Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan , (Vương Chiêu Quân ) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
  3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: mại quốc nô quân bán nước.
  4. (Danh) Họ .
  5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ : Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi , (Nguyên đạo ) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.

匈奴 hung nô
家奴 gia nô



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.