Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
女牆


女牆 nữ tường
  1. Tường thấp, ngày xưa xây trên thành, mặt tường lồi lõm, khoét lỗ để bắn, dùng để bảo vệ thành. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.
  2. Tường thấp xây quanh sân, nhà.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.