Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [7, 10] U+595A
奚 hề
xi1, xi2
  1. (Danh) Đứa ở, bộc dịch. ◎Như: hề đồng , tiểu hề .
  2. (Danh) Dân tộc Hề ở Trung Quốc thời xưa.
  3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông .
  4. (Danh) Họ Hề.
  5. (Phó) Lời ngờ hỏi: gì, sao thế? ◇Luận Ngữ : Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính? : (Vi chính ) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.