Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奇功


奇功 kì công
  1. Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cầm tặc định tu cầm tặc thủ, kì công đoan đích đãi kì nhân , (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ, kì công phải đợi người kì tài.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.