Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5924
夤 di, dần
yin2
  1. (Động) Tiến lên, tiến thân bàng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: di duyên .
  2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. Thông dần .
  3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: di dạ đêm khuya.
  4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh : Liệt kì di (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.
  5. Cũng đọc là dần.

夤夜 dần dạ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.