Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 36 夕 tịch [8, 11] U+5920
夠 cú, hú
gou4
  1. (Phó) Đủ (số lượng). ◎Như: giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục số tiền đó không đủ mua bộ quần áo, giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.
  2. (Phó) Đủ, đạt tới (trình độ). ◎Như: cú khoái đủ nhanh, cú hảo đủ tốt, thái cú bất cú hàm? món ăn đủ mặn chưa?
  3. (Phó) Nhàm chán, ngán, ngấy. ◎Như: đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi, giá chủng thoại ngã thính cú liễu những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.
  4. Ta quen đọc là .
  5. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.