Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
多情


多情 đa tình
  1. Giàu tình cảm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Minh tự thị đa tình, nãi Công Cẩn lượng trách, tự thủ tử nhĩ , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Khổng Minh vẫn là người giàu tình cảm, chỉ vì Công Cẩn hẹp hòi, tự rước lấy cái chết đó thôi. ☆Tương tự: trọng tình . ★Tương phản: bạc tình , bạc hãnh , quả tình , vô tình .
  2. Tình nhân. Vĩnh nhạc đại điển : Vị tri hà nhật, tái dữ đa tình hoan hội? (Hoạn môn tử đệ ) Chưa biết ngày nào, lại được cùng tình nhân hoan hội?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.