Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
多少


多少 đa thiểu
  1. Nhiều hay ít, bao nhiêu. ◇Mạnh Hạo Nhiên : Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu , (Xuân hiểu ) Đêm qua (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
  2. Nhiều lắm.
  3. Hoặc nhiều hoặc ít. Văn minh tiểu sử : Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri , (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.