Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [15, 18] U+58D8
壘 lũy, luật
垒 lei3, lei4, lei2, lu:4
  1. Bờ lũy, tức là tường chắn trong dinh quân.
  2. Một âm là luật. Uất Luật tên một vị thần cổ. Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa (môn thần ).

壁壘 bích lũy
高壘深壁 cao lũy thâm bích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.