Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58D1
壑 hác
he4, huo4
  1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: nham hác hỏm núi, thiên san vạn hác nghìn núi muôn lũng.
  2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: đại hác sông bể.
  3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh : Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.