Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+57FA
基 cơ
ji1
  1. Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là . ◎Như: căn cơ rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ nền móng.
  2. Cỗi gốc.
  3. Trước.
  4. Mưu.
  5. Gây dựng.
  6. Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.

國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
基圖 cơ đồ
基址 cơ chỉ
基本 cơ bản
基業 cơ nghiệp
基督 cơ đốc
基督徒 cơ đốc đồ
基礎 cơ sở
基趾 cơ chỉ
基輔 cơ phụ
基金 cơ kim
巴基斯坦 ba cơ tư thản
根基 căn cơ
創基 sáng cơ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.