Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
團圓


團圓 đoàn viên
  1. Hình tròn. Kim bình mai : Nhất luân đoàn viên kiểu nguyệt, tòng đông nhi xuất , (Đệ nhị thập tứ hồi) Một vầng trăng sáng tròn, về phương đông ló dạng.
  2. Họp mặt đông đủ. ◇Tây du kí 西: Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã , , , (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.