Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
回首


回首 hồi thủ
  1. Quay đầu lại. ◇Hồng Lâu Mộng : Vũ Thôn hồi thủ khán thì, chỉ kiến liệt diễm thiêu thiên, phi hôi tế nhật , , (Đệ nhất ○ tứ hồi) Lúc Vũ Thôn ngoảnh lại nhìn, chỉ thấy lửa cháy ngất trời, tro bay tối sầm (che kín mặt trời).
  2. Nhớ lại. ◇Lí Dục : Tiểu lâu tạc dạ hựu đông phong, cố quốc bất kham hồi thủ, nguyệt minh trung , , (Ngu Mĩ Nhân ) Lầu nhỏ đêm qua lại gió đông, dưới sáng trăng, nhớ về cố quốc chịu sao đành.
  3. Chết. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngưu tiên sanh thị cá dị hương nhân, kim nhật hồi thủ tại giá lí , (Đệ nhị thập hồi) Ngưu tiên sanh là người dị hương, hôm nay chết ở đó.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.