Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55D4
嗔 sân, điền
tian2, chen1
  1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: hồi sân tác hỉ đổi giận làm vui.
  2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: kiều sân hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
  3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng : Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư , (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
  4. Cũng đọc là điền.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.