Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AE
單 đan, thiền, thiện
单 dan1, shan4, chan2
  1. Đơn, đối lại với chữ phức kép, một cái gọi là đan .
  2. Cô đơn. ◎Như: hình đan ảnh chích hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc sức binh đơn bạc.
  3. Cái đơn. ◎Như: danh đan cái đơn kê tên, lễ đan cái đơn kê các lễ vật.
  4. Một âm là thiền. Vua nước Hung Nô gọi là thiền vu .
  5. Lại một âm là thiện. ◎Như: thiện phụ huyện Thiện Phụ.

單位 đơn vị
執單 chấp đơn
膏單丸散 cao đơn hoàn tán
傳單 truyền đơn
名單 danh đơn
單音語 đơn âm ngữ
單薄 đơn bạc, đan bạc
單調 đơn điệu
單丁 đơn đinh
單獨 đơn độc
單簡 đơn giản
單壹 đơn nhất
單一 đơn nhất
單方 đơn phương
單身 đơn thân
單性花 đan tính hoa
單思病 đơn tư bệnh
單衣 đơn y



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.