Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+558B
喋 điệp
die2, zha2
  1. (Phó) Điệp điệp thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: điệp điệp bất hưu nói luôn mồm không thôi.
  2. (Động) Giẫm lên. Thông với điệp . ◎Như: điệp huyết đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). Cũng viết là: , .
  3. (Trạng thanh) Xiệp điệp tiếng loài chim nước (đàn le, đàn nhạn) hoặc loài cá mổ, đớp ăn. ◇Tư Mã Tương Như : Xiệp điệp tinh tảo, trớ tước lăng ngẫu , (Thượng lâm phú ) Lép nhép rong tươi, nhấm nhai củ ấu ngó sen.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.