Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+5588
喈 dê
jie1
  1. (Trạng thanh) (1) Tiếng chuông trống hài hòa. ◇Thi Kinh : Cổ chung dê dê (Tiểu nhã , Cổ chung ) Chuông trống vui hòa, nhịp nhàng. (2) Véo von, te te, líu lo (tiếng chim). ◇Thi Kinh : Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh dê dê , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
  2. (Tính) Nhanh lẹ, cấp tốc. ◇Thi Kinh : Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi , (Bội phong , Bắc phong ) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.