Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5556
啖 đạm
dan4
  1. Ăn. ◎Như: đạm phạn ăn cơm, đạm chúc ăn cháo, ẩm huyết đạm nhục uống máu ăn thịt.

啖名 đạm danh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.