Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+553E
唾 thóa
tuo4
  1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: thóa mạt nước bọt, thóa dịch sự tiết nước bọt.
  2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: thóa khí phỉ nhổ, thóa mạ mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách : Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
  3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ : Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh ) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.