Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E8
哨 tiếu, tiêu, sáo
shao4
  1. Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
  2. Một âm là sáo. Sáo tử cái còi.
  3. Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Đội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo hay phóng sáo .

步哨 bộ tiếu
哨兵 sáo binh
哨所 sáo sở
哨探 sáo thám
哨子 sáo tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.