Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
品格


品格 phẩm cách
  1. Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇Hồng Lâu Mộng : Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương (Đệ ngũ hồi) , Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
  2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇Hàn Dũ : Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách (Họa kí ) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.