Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F3
右 hữu
you4
  1. Bên phải.
  2. Giúp, cũng như chữ hữu . ◎Như: bảo hữu giúp giữ.
  3. Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. ◎Như: hữu văn hữu vũ trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc , nhà hào cường gọi là hào hữu .
  4. Phương tây. ◎Như: Sơn hữu tức là Sơn tây. Giang hữu tức là Giang tây.

右翼 hữu dực
右列 hữu liệt
右岸 hữu ngạn
右派 hữu phái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.