Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
卑賤


卑賤 ti tiện
  1. Hèn mọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trung nguyên đãi chúa công dĩ thượng công chi tước, bất vi ti tiện; kim nhược bội phản, thật vi bất thuận , ; , (Đệ nhất ● lục hồi) Trung nguyên phong chúa công đến tước thượng công, không phải là ti tiện gì. Nay bằng làm phản, thực là trái lẽ.
  2. ☆Tương tự: hạ tiện , vi tiện , ổi tiện .
  3. ★Tương phản: cao quý , tôn quý .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.