Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
區區


區區 khu khu
  1. Nhỏ bé. ◇Tả truyện : Tống quốc khu khu, nhi hữu trớ hữu chú, họa chi bổn dã , , (Tương Công thập thất niên ) Nước Tống nhỏ tí, mà bị nguyền rủa, đó là nguồn gốc của tai họa.
  2. Tự xưng (khiêm từ). ◇Lí Lăng : Khu khu chi tâm (Đáp Tô Vũ thư ) Tấm lòng tôi.
  3. Vẻ đắc chí, mãn ý.
  4. Trung thành, quyến luyến. ◇Cổ thi : Nhất tâm bão khu khu, Cụ quân bất thức sát , (Mạnh đông hàn khí chí ) Một lòng mang quyến luyến, Sợ chàng không hay biết.
  5. Trong lòng không khoan khoái, buồn rầu. ◇Đổng Tây Sương 西: Mạc khu khu, hảo thiên lương dạ thả truy du , (Quyển nhất) Đừng rầu rĩ, trời tốt đêm thanh, cứ hãy vui chơi.
  6. Ngu dốt, cố chấp, khư khư. ◇Nhạc phủ thi tập : Hà nãi thái khu khu (Tiêu Trọng Khanh thê ) Sao mà ngu dốt thế.
  7. Nhọc nhằn, khổ nhọc, cần cù. ◇Đổng Tây Sương 西: Khu khu tứ hải du học, nhất niên đa bán, thân tại thiên nhai , , (Quyển nhất) Nhọc nhằn khắp chốn du học, đã nửa năm, thân ở phương trời.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.