Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52E6
勦 tiễu
jiao3, chao1
  1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: tiễu dân làm khổ sở dân.
  2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: tiễu thuyết giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
  3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. Thông tiễu . ◎Như: tiễu diệt chặn quân giặc lại mà giết hết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.