Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [7, 9] U+52C1
勁 kính
劲 jin4, jing4
  1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: kính binh binh mạnh, kính thảo cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
  2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: kính tiết khí tiết chánh trực.
  3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: hữu kính có sức mạnh, dụng kính dùng sức.
  4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: giá cá nhân xướng ca chân đái kính người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
  5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
  6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: thân nhiệt kính thái độ thân thiết nồng nhiệt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.