Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5237
刷 xoát, loát
shua1, shua4
  1. Tẩy xạch.
  2. Cái bàn chải.
  3. Nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát .
  4. Tục thường đọc là chữ loát. ◎Như: ấn loát phẩm giấy tờ sách báo đã in ra.

印刷 ấn loát
印刷機 ấn loát cơ
印刷術 ấn loát thuật
振刷 chấn loát
刷子 xoát tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.