Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51CC
凌 lăng
ling2
  1. (Danh) Nước đóng thành băng.
  2. (Danh) Họ Lăng.
  3. (Động) Lên. ◇Đỗ Phủ : Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu , (Vọng Nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Nhìn một lượt, thấy đám núi nhỏ nhoi.
  4. (Động) Cưỡi. Cũng như giá , thừa . ◇Tô Thức : Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
  5. (Động) Xâm phạm, khinh thường. ◎Như: lăng nhục làm nhục. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhân bổn xứ thế hào, ỷ thế lăng nhân, bị ngô sát liễu , , (Đệ nhất hồi) Nhân có đứa thổ hào, ỷ thế hiếp người, bị tôi giết rồi.
  6. (Động) Vượt qua. Dùng thông với lăng . ◇Nhan Chi Thôi : Tác phú lăng Khuất Nguyên (Cổ ý ) Làm phú vượt hơn Khuất Nguyên.
  7. (Động) Áp bức, áp đảo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.