Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 13 冂 quynh [7, 9] U+5192
冒 mạo, mặc
mao4, mou4, mo4
  1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: mạo yên bốc khói, mạo hãn đổ mồ hôi.
  2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: mạo hiểm xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ xông mưa.
  3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: mạo danh giả xưng, giả mạo giả làm.
  4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: mạo phạm xúc phạm, đụng chạm, mạo tiến tiến bừa.
  5. (Danh) Họ Mạo.
  6. Một âm là mặc. ◎Như: Mặc Đốn tên chủ rợ Hung nô.

感冒 cảm mạo
假冒 giả mạo
冒牌 mạo bài
冒險 mạo hiểm
冒昧 mạo muội
冒犯 mạo phạm
冒稱 mạo xưng
冒名 mạo danh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.