Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
再醮


再醮 tái tiếu
  1. Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu, như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.
  2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ tiếu, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu . ☆Tương tự: tái giá , cải giá .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.