Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
內相


內相 nội tướng
  1. Vị tướng lo việc bên trong, chỉ người vợ.
  2. Thái giám, hoạn quan.
  3. Thời nhà Đường, tiếng tôn xưng hàn lâm học sĩ , giữ việc nội mệnh, tham dự nghị án ở triều đình.
  4. §Ghi chú: Nhật Bổn gọi nội tướng là quan đại thần lo về nội vụ, tương đương với bộ trưởng nội vụ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.