Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 10 儿 nhân [9, 11] U+515C
兜 đâu
dou1
  1. Đâu mâu cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội.
  2. Đứng đằng sau ôm lại gọi là đâu. ◎Như: đâu nã ôm bắt, như ta nói khóa cánh.

兜捕 đâu bộ
兜鍪 đâu mâu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.