Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514C
兌 đoái
兑 dui4
  1. Quẻ Đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái ).
  2. Đổi. ◎Như: đoái hoán đổi tiền.
  3. Thẳng. ◎Như: tùng bách tư đoái cây tùng cây bách ấy thẳng.
  4. Suốt. ◎Như: hành đạo đoái hĩ làm đạo được suốt vậy.

兌換 đoái hoán
匯兌 hối đoái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.