Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [15, 17] U+512A
優 ưu
优 you1
  1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: ưu ác thừa thãi.
  2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. ◎Như: ưu đẳng hạng rất tốt, ưu tú vượt trội. ◇Tấn Thư : Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu , (Thúc truyện ) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
  3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: ưu nhu quả đoán nhu nhược thiếu quyết đoán.
  4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư : Bách tính ưu dật (Trịnh Thái truyện ) Trăm họ nhàn rỗi.
  5. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử : Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành , 調 (Nguyên đạo ) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
  6. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện : Trường tương ưu, hựu tương báng dã , (Tương Công lục niên ) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
  7. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: bài ưu người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng : Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng , , , (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
  8. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: Ưu Mạnh , Ưu Chiên .

俳優 bài ưu
倡優 xướng ưu
伊優 y ưu
優待 ưu đãi
優點 ưu điểm
優遊 ưu du
優項 ưu hạng
優伶 ưu linh
優閒 ưu nhàn
優柔 ưu nhu
優勢 ưu thế
優秀 ưu tú
名優 danh ưu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.