Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+507D
偽 ngụy
伪 wei3, wei4
  1. (Tính) Giả, trá. ◎Như: ngụy sao bản sao giả mạo, ngụy chứng bằng chứng giả.
  2. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: ngụy triều triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, ngụy chánh quyền chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
  3. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử : Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ (Vạn chương thượng ) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
  4. Cũng viết là ngụy .

偽名 ngụy danh
偽君子 ngụy quân tử
偽學 ngụy học
偽書 ngụy thư
偽本 ngụy bản
偽裝 ngụy trang
偽言 ngụy ngôn
偽證 ngụy chứng
偽造 ngụy tạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.