Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5077
偷 thâu
tou1
  1. (Động) Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà lấy. ◇Lí Thương Ẩn : Thường Nga ưng hối thâu linh dược (Thường Nga ) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
  2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: thâu không lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), thâu nhàn lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
  3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: thâu khán dòm trộm, thâu thính nghe lén, thâu tập đánh úp.
  4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: thâu an yên ổn qua ngày.
  5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ : Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu , (Thái Bá ) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.

偷偷摸摸 thâu thâu mạc mạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.