Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
假名


假名 giả danh
  1. Lấy danh nghĩa của người khác.
  2. Tên giả. Như sử dụng giả danh dĩ yểm nhân nhĩ mục 使 dùng tên giả để che tai mắt người ta.
  3. Hư danh.
  4. (Phật) Các pháp trên thế gian đều do khái niệm ngôn ngữ mà thành, không có thể tính chân thật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.