Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
偃蹇


偃蹇 yển kiển
  1. Ngạo mạn.
  2. Đứng cao. ◇Khuất Nguyên : Vọng Dao Đài chi yển kiển hề, kiến Hữu Tung chi dật nữ , (Li Tao ) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng trên cao hề, thấy người con gái đẹp ở nước Hữu Tung.
  3. Nằm yên.
  4. Uốn khúc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Xà long yển kiển (Quyển thất) Rắn rồng uốn khúc.
  5. Khốn đốn, lận đận, thất chí. ◇Liêu trai chí dị : Thiếu phụ tài danh, niên nhị thập dư, do yển kiển , , (Liên Thành ) Lúc trẻ đã cậy tài danh, năm hơn hai mươi tuổi, còn lận đận.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.