Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FEF
俯 phủ
fu3
  1. (Động) Cúi. ◎Như: ngưỡng quan phủ sát ngửa xem cúi xét.
  2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: phủ sát đoái xét, phủ duẫn rủ lòng ưng cho.

仰事俯畜 ngưỡng sự phủ súc
俯仰 phủ ngưỡng
俯仰之間 phủ ngưỡng chi gian



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.